Từ điển trích dẫn
1. Tiếng tự xưng (trong tiểu thuyết hoặc hí kịch). ◇Thạch Điểm Đầu 石點頭: “Khí đắc nộ phát xung quan, thuyết đạo: Giá tư cố ý tu nhục cha gia ma?” 氣得怒髮沖冠, 說道: 這廝故意羞辱咱家麼? (Quyển bát, Tham lam hán lục viện mại phong lưu 貪婪漢六院賣風流).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận